Thứ Sáu, 24 tháng 7, 2015

Các từ vựng tiếng anh phải biết trong công ty

Trong cuộc sống hiện nay tiếng anh ảnh hưởng đến hầu hết tới mọi hoạt động của cuộc sống nhất là với công việc. Một nhân viên văn phòng cần phải biết một số từ vựng để phục vụ công việc của mình. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng anh trong công ty bạn phải biết

Từ vựng tiếng anh trong công ty

1. Board of Director..............................................Hội đồng Quản trị
2. Board Chairman..............................................Chủ tịch Hội đồng Quản trị
3. Director............................................................Giám đốc
4. Deputy/Vice Director..............................................Phó Giám
5. Name card..............................................Danh thiếp
6. Head of Department/Division.............................................. Trưởng Phòng, Trưởng Bộ phận
7. Team Leader..............................................Trưởng Nhóm
8. Officer/Staff..............................................Cán bộ, Nhân viên
9. Department..............................................Phòng
10. Marketing Dep’t (Dep’t)..............................................Phòng Marketing, phòng Tiếp thị
11. Sales Dep’t..............................................Phòng Kinh doanh, Phòng bán hàng
12. Pulic Relations Dep’t (PR Dep’t).............................................. Phòng Quan hệ công chúng
13. Administration Dep’t..............................................Phòng Hành chính

14. Human Resource Dep’t (HR Dep’t)..............................................Phòng Nhân sự
15. Training Dep’t..............................................Phòng Đào tạo
16. Accounting Dep’t..............................................Phòng Kế toán
17. Treasury Dep’t.............................................. Phòng Ngân quỹ
18. International Relations Dep’t..............................................Phòng Quan hệ Quốc tế
19. Local Payment Dep’t..............................................Phòng Thanh toán trong nước
20. International Payment Dep’t..............................................Phòng Thanh toán Quốc tế
21. Information Technology Dep’t (IT Dep’t)..............................................Phòng Công nghệ Thông tin
22. Customer Service Dep’t..............................................Phòng Chăm sóc Khách hàng
23. Audit Dep’t..............................................Phòng Kiểm toán
24. Product Development Dep’t..............................................Phòng Nghiên cứu Phát triển Sản phẩm
25. Working Desk..............................................Bàn làm việc
26. Working Chair..............................................Ghế làm việc
27. Stable Phone..............................................Điện toại bàn, điện thoại cố định
28. Hand Phone/Mobile Phone..............................................Điện thoại di động
29. PC = Personal Computer..............................................Máy tính cá nhân
30. Calendar..............................................Lịch làm việc
31. Notes..............................................Giấy ghi nhớ công việc
32. Pencil..............................................Bút chì
33.Highlight Pen ..............................................Bút đánh dấu
34. Bury Pin/Stapler..............................................Cái dập ghim
35. Ruler..............................................Thước kẻ
36. Caculator..............................................Máy tính
37. Folder..............................................Thư mục
38. Data File..............................................Bảng dữ liệu
39. CEO = Chief of Executive Operator/Officer..............................................Tổng Giám đốc điều hành

0 nhận xét:

Đăng nhận xét